Nghĩa của từ infographic trong tiếng Việt.
infographic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infographic
US /ˌɪnfoʊˈɡræf.ɪk/
UK /ˌɪnfoʊˈɡræf.ɪk/

Danh từ
1.
infographic, đồ họa thông tin
a visual representation of information or data, e.g. as a chart or diagram
Ví dụ:
•
The company released an infographic to explain their new product features.
Công ty đã phát hành một infographic để giải thích các tính năng sản phẩm mới của họ.
•
The presentation included a detailed infographic on market trends.
Bài thuyết trình bao gồm một infographic chi tiết về xu hướng thị trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland