Nghĩa của từ infinitive trong tiếng Việt.

infinitive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

infinitive

US /ɪnˈfɪn.ə.t̬ɪv/
UK /ɪnˈfɪn.ə.t̬ɪv/
"infinitive" picture

Danh từ

1.

động từ nguyên thể

the basic form of a verb, without an inflection binding it to a particular subject or tense (e.g., go, be, run).

Ví dụ:
In the sentence 'I want to go home,' 'to go' is an infinitive.
Trong câu 'Tôi muốn về nhà', 'về' là một động từ nguyên thể.
Many verbs can be used as an infinitive with or without 'to'.
Nhiều động từ có thể được sử dụng ở dạng nguyên thể có hoặc không có 'to'.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: