Nghĩa của từ infarction trong tiếng Việt.

infarction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

infarction

US /ɪnˈfɑːrk.ʃən/
UK /ɪnˈfɑːrk.ʃən/
"infarction" picture

Danh từ

1.

nhồi máu, nhồi máu cơ tim

the obstruction of the blood supply to an organ or region of tissue, typically by a thrombus or embolus, causing local death of the tissue.

Ví dụ:
Myocardial infarction, commonly known as a heart attack, is a serious medical emergency.
Nhồi máu cơ tim, thường được gọi là đau tim, là một trường hợp cấp cứu y tế nghiêm trọng.
Cerebral infarction can lead to a stroke.
Nhồi máu não có thể dẫn đến đột quỵ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: