Nghĩa của từ indigestion trong tiếng Việt.

indigestion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

indigestion

US /ˌɪn.dɪˈdʒes.tʃən/
UK /ˌɪn.dɪˈdʒes.tʃən/
"indigestion" picture

Danh từ

1.

khó tiêu, chứng khó tiêu

pain or discomfort in the stomach or chest, usually caused by difficulty in digesting food

Ví dụ:
After eating too much, he suffered from severe indigestion.
Sau khi ăn quá nhiều, anh ấy bị khó tiêu nặng.
She took an antacid to relieve her indigestion.
Cô ấy uống thuốc kháng axit để giảm chứng khó tiêu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: