Nghĩa của từ "in the pipeline" trong tiếng Việt.
"in the pipeline" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in the pipeline
US /ɪn ðə ˈpaɪpˌlaɪn/
UK /ɪn ðə ˈpaɪpˌlaɪn/

Thành ngữ
1.
đang được triển khai, đang được lên kế hoạch, đang được phát triển
being planned or in the process of being developed
Ví dụ:
•
We have several new projects in the pipeline.
Chúng tôi có một số dự án mới đang được triển khai.
•
A new software update is in the pipeline for next month.
Một bản cập nhật phần mềm mới đang được triển khai cho tháng tới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: