in lieu of
US /ɪn ˈluː ʌv/
UK /ɪn ˈluː ʌv/

1.
thay vì, thay cho
instead of; in place of
:
•
He received a cash payment in lieu of the promised bonus.
Anh ấy nhận được khoản thanh toán bằng tiền mặt thay vì khoản tiền thưởng đã hứa.
•
They offered him a car in lieu of a raise.
Họ đề nghị anh ấy một chiếc xe thay vì tăng lương.