Nghĩa của từ "in essence" trong tiếng Việt.
"in essence" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in essence
US /ɪn ˈes.əns/
UK /ɪn ˈes.əns/

Cụm từ
1.
về bản chất, cốt lõi là
fundamentally; in all important respects
Ví dụ:
•
In essence, the two proposals are the same.
Về bản chất, hai đề xuất này là như nhau.
•
Her argument, in essence, was that he was too young for the job.
Luận điểm của cô ấy, về bản chất, là anh ta quá trẻ để làm công việc đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: