Nghĩa của từ ignition trong tiếng Việt.

ignition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ignition

US /ɪɡˈnɪʃ.ən/
UK /ɪɡˈnɪʃ.ən/

Danh từ

1.

bộ phận đánh lửa, sự bật lửa, sự bốc lửa, sự châm ngòi lửa, sự sanh tia điện ở trong máy, sự xẹt lửa ở điện

the action of setting something on fire or starting to burn.

Ví dụ:
three minutes after ignition, the flames were still growing
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: