Nghĩa của từ "if anything" trong tiếng Việt.

"if anything" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

if anything

US /ɪf ˈen.i.θɪŋ/
UK /ɪf ˈen.i.θɪŋ/
"if anything" picture

Cụm từ

1.

nếu có gì, thậm chí

used to suggest that something is even more true or applicable than what has just been said

Ví dụ:
She's not lazy; if anything, she works too hard.
Cô ấy không lười biếng; nếu có gì, cô ấy làm việc quá sức.
The situation isn't getting better; if anything, it's getting worse.
Tình hình không khá hơn; nếu có gì, nó đang tệ hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: