hypothesize

US /haɪˈpɑː.θə.saɪz/
UK /haɪˈpɑː.θə.saɪz/
"hypothesize" picture
1.

đặt giả thuyết, giả định

to make a hypothesis

:
Scientists hypothesize that the universe began with a Big Bang.
Các nhà khoa học đặt giả thuyết rằng vũ trụ bắt đầu bằng Vụ Nổ Lớn.
Based on the evidence, we can hypothesize about the cause of the accident.
Dựa trên bằng chứng, chúng ta có thể đặt giả thuyết về nguyên nhân vụ tai nạn.