Nghĩa của từ hypothesize trong tiếng Việt.

hypothesize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hypothesize

US /haɪˈpɑː.θə.saɪz/
UK /haɪˈpɑː.θə.saɪz/
"hypothesize" picture

Động từ

1.

đặt giả thuyết, giả định

to make a hypothesis

Ví dụ:
Scientists hypothesize that the universe began with a Big Bang.
Các nhà khoa học đặt giả thuyết rằng vũ trụ bắt đầu bằng Vụ Nổ Lớn.
Based on the evidence, we can hypothesize about the cause of the accident.
Dựa trên bằng chứng, chúng ta có thể đặt giả thuyết về nguyên nhân vụ tai nạn.
Học từ này tại Lingoland