Nghĩa của từ hyphenate trong tiếng Việt.

hyphenate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hyphenate

US /ˈhaɪ.fən.eɪt/
UK /ˈhaɪ.fən.eɪt/
"hyphenate" picture

Động từ

1.

dùng dấu gạch nối, nối bằng dấu gạch nối

divide or connect (words or syllables) with a hyphen

Ví dụ:
You should hyphenate 'well-known' when it's used as an adjective before a noun.
Bạn nên dùng dấu gạch nối 'well-known' khi nó được dùng làm tính từ trước danh từ.
Some compound words are always hyphenated.
Một số từ ghép luôn được dùng dấu gạch nối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: