Nghĩa của từ hyperbole trong tiếng Việt.

hyperbole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hyperbole

US /haɪˈpɝː.bəl.i/
UK /haɪˈpɝː.bəl.i/
"hyperbole" picture

Danh từ

1.

phép nói quá, sự phóng đại

exaggerated statements or claims not meant to be taken literally

Ví dụ:
He used hyperbole to describe his hunger, saying he could eat a horse.
Anh ấy dùng phép nói quá để mô tả cơn đói của mình, nói rằng anh ấy có thể ăn hết một con ngựa.
The advertisement was full of hyperbole, promising impossible results.
Quảng cáo đầy rẫy phép nói quá, hứa hẹn những kết quả không thể.
Học từ này tại Lingoland