hopping mad
US /ˈhɑpɪŋ mæd/
UK /ˈhɑpɪŋ mæd/

1.
tức điên lên, rất tức giận
very angry
:
•
She was hopping mad when she found out her car had been scratched.
Cô ấy đã tức điên lên khi phát hiện xe của mình bị trầy xước.
•
My boss was hopping mad about the missed deadline.
Sếp tôi đã tức điên lên vì lỡ hạn chót.