Nghĩa của từ hopelessly trong tiếng Việt.
hopelessly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hopelessly
US /ˈhoʊp.ləs.li/
UK /ˈhoʊp.ləs.li/

Trạng từ
1.
một cách vô vọng, không hy vọng
in a way that shows no hope
Ví dụ:
•
He stared hopelessly at the locked door.
Anh ấy nhìn cánh cửa bị khóa một cách vô vọng.
•
The situation seemed hopelessly out of control.
Tình hình dường như vô vọng ngoài tầm kiểm soát.
2.
vô vọng, không có cơ hội
without any chance of success or improvement
Ví dụ:
•
The team was hopelessly outmatched by their opponents.
Đội bóng hoàn toàn không có cơ hội trước đối thủ.
•
He was hopelessly in love with her.
Anh ấy vô vọng yêu cô ấy.
Học từ này tại Lingoland