Nghĩa của từ hoodie trong tiếng Việt.

hoodie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hoodie

US /ˈhʊd.i/
UK /ˈhʊd.i/
"hoodie" picture

Danh từ

1.

áo hoodie, áo nỉ có mũ

a sweatshirt or jacket with a hood

Ví dụ:
He pulled on his hoodie as the weather turned cold.
Anh ấy mặc chiếc áo hoodie khi trời trở lạnh.
She likes to wear a comfortable hoodie around the house.
Cô ấy thích mặc một chiếc áo hoodie thoải mái ở nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland