Nghĩa của từ heterodoxy trong tiếng Việt.

heterodoxy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heterodoxy

US /ˈhet̬.ɚ.ə.dɑːk.si/
UK /ˈhet̬.ɚ.ə.dɑːk.si/
"heterodoxy" picture

Danh từ

1.

dị giáo, sự không chính thống

the state of being heterodox; not conforming with accepted or orthodox standards or beliefs.

Ví dụ:
His theological views were considered heterodoxy by the church.
Quan điểm thần học của ông bị nhà thờ coi là dị giáo.
The new artistic movement embraced heterodoxy, challenging traditional norms.
Phong trào nghệ thuật mới đã chấp nhận sự dị giáo, thách thức các chuẩn mực truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland