Nghĩa của từ hashtag trong tiếng Việt.
hashtag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hashtag
US /ˈhæʃ.tæɡ/
UK /ˈhæʃ.tæɡ/

Danh từ
1.
hashtag, thẻ bắt đầu bằng dấu thăng
a word or phrase preceded by a hash sign (#), used on social media websites and applications to identify messages on a specific topic
Ví dụ:
•
She used the hashtag #travel to categorize her vacation photos.
Cô ấy đã sử dụng hashtag #travel để phân loại ảnh kỳ nghỉ của mình.
•
The event went viral with the hashtag #GlobalUnity.
Sự kiện này đã lan truyền rộng rãi với hashtag #GlobalUnity.
Động từ
1.
gắn hashtag, đặt thẻ bắt đầu bằng dấu thăng
to mark (a word or phrase) with a hash sign (#) on a social media website or application, in order to categorize it or make it searchable
Ví dụ:
•
Remember to hashtag your posts for better visibility.
Hãy nhớ gắn hashtag cho bài đăng của bạn để tăng khả năng hiển thị.
•
She decided to hashtag her entire photo album from the trip.
Cô ấy quyết định gắn hashtag cho toàn bộ album ảnh từ chuyến đi.
Học từ này tại Lingoland