handyman

US /ˈhæn.di.mæn/
UK /ˈhæn.di.mæn/
"handyman" picture
1.

thợ sửa chữa, người làm việc vặt

a person who performs a variety of odd jobs or repairs, especially around the house

:
We hired a handyman to fix the leaky faucet and paint the fence.
Chúng tôi đã thuê một thợ sửa chữa để sửa vòi nước bị rò rỉ và sơn hàng rào.
He's a real handyman; he can fix anything around the house.
Anh ấy là một thợ sửa chữa thực thụ; anh ấy có thể sửa chữa mọi thứ trong nhà.