Nghĩa của từ guerrilla trong tiếng Việt.

guerrilla trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guerrilla

US /ɡəˈrɪl.ə/
UK /ɡəˈrɪl.ə/
"guerrilla" picture

Danh từ

1.

du kích, chiến sĩ du kích

a member of a small independent group taking part in irregular fighting, typically against larger regular forces.

Ví dụ:
The guerrilla fighters launched a surprise attack on the enemy convoy.
Các chiến binh du kích đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ vào đoàn xe của kẻ thù.
The government is fighting against guerrilla groups in the region.
Chính phủ đang chiến đấu chống lại các nhóm du kích trong khu vực.

Tính từ

1.

du kích, thuộc về du kích

relating to or characteristic of a guerrilla or guerrilla warfare.

Ví dụ:
They employed guerrilla tactics to disrupt enemy supply lines.
Họ đã sử dụng chiến thuật du kích để phá vỡ các tuyến tiếp tế của kẻ thù.
The film depicts the harsh realities of guerrilla warfare.
Bộ phim khắc họa những thực tế khắc nghiệt của chiến tranh du kích.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: