Nghĩa của từ grudging trong tiếng Việt.

grudging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grudging

US /ˈɡrʌdʒ.ɪŋ/
UK /ˈɡrʌdʒ.ɪŋ/

Tính từ

1.

miễn cưỡng

A grudging action or feeling is one that you do or have unwillingly:

Ví dụ:
She won the grudging respect of her boss.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: