Nghĩa của từ "ground ball" trong tiếng Việt.
"ground ball" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ground ball
US /ˈɡraʊnd bɔːl/
UK /ˈɡraʊnd bɔːl/

Danh từ
1.
bóng lăn, bóng chạm đất
a batted ball that rolls or bounces along the ground
Ví dụ:
•
The shortstop fielded the ground ball cleanly.
Cầu thủ shortstop đã bắt gọn quả bóng lăn.
•
He hit a sharp ground ball to the second baseman.
Anh ấy đánh một quả bóng lăn mạnh về phía cầu thủ chạy thứ hai.
Học từ này tại Lingoland