Nghĩa của từ grenade trong tiếng Việt.

grenade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grenade

US /ɡrəˈneɪd/
UK /ɡrəˈneɪd/
"grenade" picture

Danh từ

1.

lựu đạn

a small bomb thrown by hand or launched from a rifle

Ví dụ:
The soldier pulled the pin from the grenade and threw it.
Người lính rút chốt từ quả lựu đạn và ném nó.
They used tear gas grenades to disperse the crowd.
Họ đã sử dụng lựu đạn hơi cay để giải tán đám đông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland