Nghĩa của từ goof trong tiếng Việt.
goof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
goof
US /ɡuːf/
UK /ɡuːf/
Động từ
1.
ngốc nghếch
to make a silly mistake:
Ví dụ:
•
If Tom hadn't goofed and missed that shot, we'd have won the game.
Danh từ
1.
ngốc nghếch
a silly mistake:
Ví dụ:
•
I made a real goof by forgetting his name.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: