gong

US /ɡɑːŋ/
UK /ɡɑːŋ/
"gong" picture
1.

cồng, chiêng

a metal disc with a turned rim, giving a resonant note when struck, used as a percussion instrument, for sounding an alarm, or to mark the hours.

:
The sound of the gong signaled the start of the ceremony.
Tiếng cồng báo hiệu buổi lễ bắt đầu.
He struck the large gong with a padded mallet.
Anh ta đánh chiếc cồng lớn bằng một cái dùi bọc đệm.
1.

đánh cồng, đánh chiêng

to strike a gong

:
The monk will gong at dawn to awaken the villagers.
Nhà sư sẽ đánh cồng vào lúc bình minh để đánh thức dân làng.
He gonged loudly to get everyone's attention.
Anh ta đánh cồng thật lớn để thu hút sự chú ý của mọi người.