godfather
US /ˈɡɑːdˌfɑː.ðɚ/
UK /ˈɡɑːdˌfɑː.ðɚ/

1.
cha đỡ đầu
a man who is a godparent to a child
:
•
My uncle is my godfather.
Chú tôi là cha đỡ đầu của tôi.
•
He asked his best friend to be the godfather of his son.
Anh ấy đã nhờ người bạn thân nhất làm cha đỡ đầu cho con trai mình.
2.
bố già, trùm mafia
a powerful male leader of an organized crime syndicate, especially the Mafia
:
•
He was known as the godfather of the local crime family.
Ông ta được biết đến là bố già của gia đình tội phạm địa phương.
•
The movie 'The Godfather' is a classic.
Bộ phim 'Bố già' là một tác phẩm kinh điển.
1.
làm cha đỡ đầu
to act as a godparent to (a child)
:
•
He agreed to godfather his nephew.
Anh ấy đồng ý làm cha đỡ đầu cho cháu trai mình.