Nghĩa của từ "giant panda" trong tiếng Việt.

"giant panda" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

giant panda

US /ˈdʒaɪ.ənt ˈpæn.də/
UK /ˈdʒaɪ.ənt ˈpæn.də/
"giant panda" picture

Danh từ

1.

gấu trúc lớn

a large bearlike mammal with characteristic black and white markings, native to central China. It feeds almost entirely on bamboo and is now an endangered species.

Ví dụ:
The giant panda is a symbol of wildlife conservation.
Gấu trúc lớn là biểu tượng của bảo tồn động vật hoang dã.
A baby giant panda was born at the zoo last week.
Một con gấu trúc lớn con đã được sinh ra tại sở thú vào tuần trước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland