Nghĩa của từ gecko trong tiếng Việt.

gecko trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gecko

US /ˈɡek.oʊ/
UK /ˈɡek.oʊ/
"gecko" picture

Danh từ

1.

tắc kè

a nocturnal lizard with large eyes, typically with suction pads on its feet for climbing.

Ví dụ:
The gecko clung to the wall with its specialized toe pads.
Con tắc kè bám vào tường bằng những miếng đệm ngón chân chuyên biệt của nó.
Many people keep geckos as pets due to their docile nature.
Nhiều người nuôi tắc kè làm thú cưng vì bản tính hiền lành của chúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland