Nghĩa của từ reptile trong tiếng Việt.
reptile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reptile
US /ˈrep.taɪl/
UK /ˈrep.taɪl/

Danh từ
1.
bò sát
a vertebrate animal of a class that includes snakes, lizards, crocodiles, turtles, and tortoises. They are distinguished by having a dry scaly skin and typically laying soft-shelled eggs on land.
Ví dụ:
•
Snakes are fascinating reptiles.
Rắn là những loài bò sát hấp dẫn.
•
The museum has an exhibit on ancient reptiles.
Bảo tàng có một triển lãm về các loài bò sát cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland