frontman
US /ˈfrʌnt.mæn/
UK /ˈfrʌnt.mæn/

1.
ca sĩ chính, trưởng nhóm nhạc
the lead singer of a band
:
•
The band's frontman captivated the audience with his powerful vocals.
Ca sĩ chính của ban nhạc đã mê hoặc khán giả bằng giọng hát đầy nội lực của mình.
•
He's not just a frontman; he also writes most of their songs.
Anh ấy không chỉ là ca sĩ chính; anh ấy còn viết hầu hết các bài hát của họ.
2.
người đại diện, bù nhìn
a person who represents an organization or group, often to conceal the true activities or leaders
:
•
He was just a frontman for the illegal operation.
Anh ta chỉ là một người đại diện cho hoạt động phi pháp.
•
The CEO was merely a frontman, with the real power held by the board.
CEO chỉ là một người đại diện, quyền lực thực sự nằm trong tay hội đồng quản trị.