folding
US /ˈfoʊl.dɪŋ/
UK /ˈfoʊl.dɪŋ/

1.
trộn, gấp
a method of preparing food, especially eggs or cream, by gently mixing a light, airy ingredient into a heavier one without losing air
:
•
The recipe calls for a gentle folding of the egg whites into the batter.
Công thức yêu cầu trộn nhẹ lòng trắng trứng vào bột.
•
Proper folding is key to a light and fluffy soufflé.
Việc trộn đúng cách là chìa khóa để có món soufflé nhẹ và bông xốp.
1.
gấp, có thể gấp lại
designed to be folded
:
•
We bought a new folding table for the patio.
Chúng tôi đã mua một chiếc bàn gấp mới cho sân hiên.
•
She carried a small folding chair to the concert.
Cô ấy mang một chiếc ghế gấp nhỏ đến buổi hòa nhạc.