Nghĩa của từ "filthy rich" trong tiếng Việt.
"filthy rich" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
filthy rich
US /ˈfɪl.θi rɪtʃ/
UK /ˈfɪl.θi rɪtʃ/

Thành ngữ
1.
giàu sụ, giàu nứt đố đổ vách
extremely wealthy; having a lot of money
Ví dụ:
•
After selling his company, he became filthy rich overnight.
Sau khi bán công ty, anh ta trở nên giàu sụ chỉ sau một đêm.
•
You don't have to be filthy rich to be happy.
Bạn không cần phải giàu sụ để hạnh phúc.
Học từ này tại Lingoland