filthy rich
US /ˈfɪl.θi rɪtʃ/
UK /ˈfɪl.θi rɪtʃ/

1.
giàu sụ, giàu nứt đố đổ vách
extremely wealthy; having a lot of money
:
•
After selling his company, he became filthy rich overnight.
Sau khi bán công ty, anh ta trở nên giàu sụ chỉ sau một đêm.
•
You don't have to be filthy rich to be happy.
Bạn không cần phải giàu sụ để hạnh phúc.