fiddle while Rome burns
US /ˈfɪd.əl waɪl roʊm bɜrnz/
UK /ˈfɪd.əl waɪl roʊm bɜrnz/

1.
đàn gảy tai trâu trong khi Rome đang cháy, lơ là việc quan trọng để làm việc vặt
to occupy oneself with a trivial matter while neglecting a serious crisis
:
•
The CEO was accused of fiddling while Rome burned as the company faced bankruptcy.
CEO bị buộc tội đàn gảy tai trâu trong khi Rome đang cháy khi công ty đối mặt với phá sản.
•
Instead of addressing the climate crisis, some politicians continue to fiddle while Rome burns.
Thay vì giải quyết khủng hoảng khí hậu, một số chính trị gia tiếp tục đàn gảy tai trâu trong khi Rome đang cháy.