Nghĩa của từ feminist trong tiếng Việt.
feminist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feminist
US /ˈfem.ə.nɪst/
UK /ˈfem.ə.nɪst/

Danh từ
1.
người theo chủ nghĩa nữ quyền
a person who supports feminism
Ví dụ:
•
She proudly declared herself a feminist.
Cô ấy tự hào tuyên bố mình là một người theo chủ nghĩa nữ quyền.
•
Many young people are becoming active feminists.
Nhiều người trẻ đang trở thành những người theo chủ nghĩa nữ quyền tích cực.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc về nữ quyền
relating to or supporting feminism
Ví dụ:
•
She writes for a feminist magazine.
Cô ấy viết bài cho một tạp chí nữ quyền.
•
The play has a strong feminist message.
Vở kịch mang một thông điệp nữ quyền mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland