Nghĩa của từ "feed your face" trong tiếng Việt.

"feed your face" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feed your face

US /fiːd jʊər feɪs/
UK /fiːd jʊər feɪs/
"feed your face" picture

Thành ngữ

1.

ăn ngấu nghiến, ăn nhiều

to eat a lot of food, especially quickly or greedily

Ví dụ:
He spent the whole party just feeding his face at the buffet.
Anh ấy đã dành cả bữa tiệc chỉ để ăn ngấu nghiến ở tiệc buffet.
After a long day, all I want to do is go home and feed my face.
Sau một ngày dài, tất cả những gì tôi muốn làm là về nhà và ăn ngấu nghiến.
Học từ này tại Lingoland