feed your face
US /fiːd jʊər feɪs/
UK /fiːd jʊər feɪs/

1.
ăn ngấu nghiến, ăn nhiều
to eat a lot of food, especially quickly or greedily
:
•
He spent the whole party just feeding his face at the buffet.
Anh ấy đã dành cả bữa tiệc chỉ để ăn ngấu nghiến ở tiệc buffet.
•
After a long day, all I want to do is go home and feed my face.
Sau một ngày dài, tất cả những gì tôi muốn làm là về nhà và ăn ngấu nghiến.