Nghĩa của từ fauna trong tiếng Việt.

fauna trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fauna

US /ˈfɑː.nə/
UK /ˈfɑː.nə/
"fauna" picture

Danh từ

1.

hệ động vật, quần thể động vật

the animals of a particular region, habitat, or geological period

Ví dụ:
The diverse fauna of the Amazon rainforest includes jaguars, monkeys, and countless bird species.
Hệ động vật đa dạng của rừng mưa Amazon bao gồm báo đốm, khỉ và vô số loài chim.
Conservation efforts are crucial to protect the endangered fauna of the island.
Nỗ lực bảo tồn là rất quan trọng để bảo vệ hệ động vật đang bị đe dọa của hòn đảo.
Học từ này tại Lingoland