Nghĩa của từ extradite trong tiếng Việt.
extradite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
extradite
US /ˈek.strə.daɪt/
UK /ˈek.strə.daɪt/

Động từ
1.
dẫn độ
hand over (a person accused or convicted of a crime) to the legal jurisdiction of another country or state.
Ví dụ:
•
The government refused to extradite the suspect.
Chính phủ từ chối dẫn độ nghi phạm.
•
He was extradited to the United States to face charges.
Anh ta bị dẫn độ về Hoa Kỳ để đối mặt với các cáo buộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland