Nghĩa của từ expectorant trong tiếng Việt.
expectorant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expectorant
US /ɪkˈspek.tər.ənt/
UK /ɪkˈspek.tər.ənt/

Danh từ
1.
thuốc long đờm, thuốc tiêu đờm
a medicine that helps a person to cough up phlegm from the lungs
Ví dụ:
•
The doctor prescribed an expectorant to help clear his chest.
Bác sĩ kê đơn thuốc long đờm để giúp làm sạch ngực anh ấy.
•
Many cough syrups contain an expectorant.
Nhiều loại siro ho có chứa thuốc long đờm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
long đờm, tiêu đờm
having the property of helping to cough up phlegm from the lungs
Ví dụ:
•
Guaifenesin is an expectorant ingredient found in many over-the-counter cough medicines.
Guaifenesin là một thành phần long đờm có trong nhiều loại thuốc ho không kê đơn.
•
Herbal teas can have an expectorant effect.
Trà thảo mộc có thể có tác dụng long đờm.
Học từ này tại Lingoland