Nghĩa của từ executioner trong tiếng Việt.
executioner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
executioner
US /ˌek.səˈkjuː.ʃən.ɚ/
UK /ˌek.səˈkjuː.ʃən.ɚ/

Danh từ
1.
đao phủ, người hành quyết
an official who inflicts capital punishment on condemned criminals
Ví dụ:
•
The executioner carried out the sentence.
Đao phủ đã thi hành án.
•
He was hired as the royal executioner.
Anh ta được thuê làm đao phủ hoàng gia.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland