Nghĩa của từ equitably trong tiếng Việt.

equitably trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

equitably

US /ˈek.wɪ.t̬ə.bli/
UK /ˈek.wɪ.t̬ə.bli/

Trạng từ

1.

công bằng

in a way that treats everyone fairly and in the same way:

Ví dụ:
If the law is going to be effective it must be applied equitably.
Học từ này tại Lingoland