Nghĩa của từ embassy trong tiếng Việt.

embassy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

embassy

US /ˈem.bə.si/
UK /ˈem.bə.si/
"embassy" picture

Danh từ

1.

đại sứ quán

the official residence or offices of an ambassador

Ví dụ:
The new ambassador arrived at the embassy this morning.
Đại sứ mới đã đến đại sứ quán sáng nay.
Security around the embassy has been tightened.
An ninh quanh đại sứ quán đã được thắt chặt.
Từ đồng nghĩa:
2.

phái đoàn ngoại giao, đoàn đại sứ

a body of diplomatic representatives, headed by an ambassador, sent by one country to another

Ví dụ:
The entire embassy staff attended the national day reception.
Toàn bộ nhân viên đại sứ quán đã tham dự buổi tiệc chiêu đãi ngày quốc khánh.
The embassy issued a travel advisory for its citizens.
Đại sứ quán đã đưa ra khuyến cáo du lịch cho công dân của mình.
Học từ này tại Lingoland