Nghĩa của từ consulate trong tiếng Việt.

consulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consulate

US /ˈkɑːn.sjə.lət/
UK /ˈkɑːn.sjə.lət/
"consulate" picture

Danh từ

1.

lãnh sự quán

the place where a consul works

Ví dụ:
He went to the consulate to renew his passport.
Anh ấy đến lãnh sự quán để gia hạn hộ chiếu.
The new consulate building is located downtown.
Tòa nhà lãnh sự quán mới nằm ở trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
2.

chức vụ lãnh sự, quyền hạn lãnh sự

the position or authority of a consul

Ví dụ:
He held the consulate in a major European city for five years.
Ông ấy giữ chức lãnh sự tại một thành phố lớn của châu Âu trong năm năm.
The new ambassador previously served in a consulate abroad.
Đại sứ mới trước đây từng phục vụ tại một lãnh sự quán ở nước ngoài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland