Nghĩa của từ echidna trong tiếng Việt.
echidna trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
echidna
US /iːˈkɪd.nə/
UK /iːˈkɪd.nə/

Danh từ
1.
thú lông nhím
a spiny anteater, a monotreme mammal native to Australia and New Guinea, known for its distinctive spines and long snout
Ví dụ:
•
The echidna uses its long, sticky tongue to catch ants and termites.
Thú lông nhím dùng lưỡi dài, dính của mình để bắt kiến và mối.
•
Unlike most mammals, the echidna lays eggs.
Không giống hầu hết các loài động vật có vú, thú lông nhím đẻ trứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland