Nghĩa của từ "spiny anteater" trong tiếng Việt.

"spiny anteater" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spiny anteater

US /ˈspaɪ.ni ˈæn.tiː.tər/
UK /ˈspaɪ.ni ˈæn.tiː.tər/
"spiny anteater" picture

Danh từ

1.

thú lông nhím, echidna

a monotreme mammal native to Australia and New Guinea, characterized by a spiny coat and a long snout, that feeds on ants and termites

Ví dụ:
The spiny anteater uses its long, sticky tongue to catch insects.
Thú lông nhím sử dụng lưỡi dài, dính của mình để bắt côn trùng.
Unlike most mammals, the spiny anteater lays eggs.
Không giống hầu hết các loài động vật có vú, thú lông nhím đẻ trứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: