Nghĩa của từ drawn trong tiếng Việt.
drawn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drawn
US /drɑːn/
UK /drɑːn/
Động từ
1.
đã vẽ
past participle of
Tính từ
1.
đã vẽ
(of a person or a person's face) looking strained from illness, exhaustion, anxiety, or pain.
Ví dụ:
•
Cathy was pale and drawn and she looked tired out
Học từ này tại Lingoland