Nghĩa của từ downwards trong tiếng Việt.
downwards trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downwards
US /ˈdaʊn.wɚdz/
UK /ˈdaʊn.wɚdz/

Trạng từ
1.
xuống, hướng xuống
towards a lower place or level
Ví dụ:
•
The ball rolled downwards from the top of the hill.
Quả bóng lăn xuống từ đỉnh đồi.
•
She looked downwards at her feet.
Cô ấy nhìn xuống chân mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
hướng xuống, giảm xuống
moving or pointing towards a lower place or level
Ví dụ:
•
The stock market showed a downwards trend.
Thị trường chứng khoán cho thấy xu hướng giảm.
•
He made a downwards motion with his hand.
Anh ấy làm một cử chỉ hướng xuống bằng tay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: