Nghĩa của từ douche trong tiếng Việt.

douche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

douche

US /duːʃ/
UK /duːʃ/
"douche" picture

Danh từ

1.

thụt rửa, dung dịch rửa

a jet of liquid applied to a part of the body or a body cavity for medicinal or hygienic purposes

Ví dụ:
She used a saline douche to clean the wound.
Cô ấy dùng dung dịch rửa mặn để làm sạch vết thương.
Vaginal douches are not recommended by most doctors.
Hầu hết các bác sĩ không khuyến nghị việc thụt rửa âm đạo.
2.

đáng ghét, khốn nạn

(informal, derogatory) an obnoxious or contemptible person

Ví dụ:
He acted like a complete douche at the party.
Anh ta hành động như một kẻ đáng ghét hoàn toàn tại bữa tiệc.
I can't believe that douche just cut me off in traffic.
Tôi không thể tin được cái tên đáng ghét đó vừa cắt ngang đường tôi trong giao thông.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thụt rửa, rửa

to apply a jet of liquid to (a part of the body or a body cavity) for medicinal or hygienic purposes

Ví dụ:
The nurse had to douche the patient's wound.
Y tá phải thụt rửa vết thương của bệnh nhân.
She was advised not to douche regularly.
Cô ấy được khuyên không nên thụt rửa thường xuyên.
Học từ này tại Lingoland