Nghĩa của từ despite trong tiếng Việt.

despite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

despite

US /dɪˈspaɪt/
UK /dɪˈspaɪt/
"despite" picture

Giới từ

1.

bất chấp, mặc dù

without being affected by; in spite of

Ví dụ:
She succeeded despite the many challenges.
Cô ấy đã thành công bất chấp nhiều thử thách.
Despite the rain, we went for a walk.
Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dạo.
Học từ này tại Lingoland