Nghĩa của từ deregulate trong tiếng Việt.
deregulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deregulate
US /ˌdiːˈreɡ.jə.leɪt/
UK /ˌdiːˈreɡ.jə.leɪt/

Động từ
1.
phi điều tiết, bãi bỏ quy định
remove regulations or controls from (a public service, industry, etc.)
Ví dụ:
•
The government decided to deregulate the airline industry.
Chính phủ quyết định phi điều tiết ngành hàng không.
•
Many argue that deregulating financial markets led to the crisis.
Nhiều người cho rằng việc phi điều tiết thị trường tài chính đã dẫn đến khủng hoảng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: