Nghĩa của từ demography trong tiếng Việt.
demography trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
demography
US /dɪˈmɑː.ɡrə.fi/
UK /dɪˈmɑː.ɡrə.fi/

Danh từ
1.
nhân khẩu học, khoa học dân số
the study of statistics such as births, deaths, income, or the incidence of disease, which illustrate the changing structure of human populations.
Ví dụ:
•
The report provides an overview of the country's demography.
Báo cáo cung cấp cái nhìn tổng quan về nhân khẩu học của quốc gia.
•
Understanding demography is crucial for urban planning.
Hiểu biết về nhân khẩu học là rất quan trọng đối với quy hoạch đô thị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland