Nghĩa của từ declines trong tiếng Việt.
declines trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
declines
Động từ
suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước
(typically of something regarded as good) become smaller, fewer, or less; decrease.
suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước
politely refuse (an invitation or offer).
Danh từ
chứng hao mòn, gầy mòn, hạ xuống
a gradual and continuous loss of strength, numbers, quality, or value.