declines

1.

suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước

(typically of something regarded as good) become smaller, fewer, or less; decrease.

:
the birth rate continued to decline
2.

suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước

politely refuse (an invitation or offer).

:
Caroline declined the coffee