Nghĩa của từ declines trong tiếng Việt.

declines trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

declines

Động từ

1.

suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước

(typically of something regarded as good) become smaller, fewer, or less; decrease.

Ví dụ:
the birth rate continued to decline
Từ đồng nghĩa:
2.

suy vong, đi xiên, nghiên, biến hóa, cự tuyệt, đến hồi suy sụp, giảm lần, giá sụt, không nhận, khônh chịu, mặt trời lặn, ngày tàn, rẻ hướng, sai chiều, tàn héo, từ chối, từ khước

politely refuse (an invitation or offer).

Ví dụ:
Caroline declined the coffee
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: